SG3210XHP-M2

Bán chạy

Switch Omada quản lý L2+ 8 cổng 2.5GBASE-T và 2 cổng 10GE SFP+ với 8 cổng PoE+

  • Cổng PoE+ 2.5G cho WiFi 6: 8 cổng 2.5 Gbps phá vỡ giới hạn gigabit, khai thác tối đa tiềm năng của các điểm truy cập WiFi 6.
  • Uplink 10G Tốc độ cao: 2 khe cắm 10 Gbps SFP+ cho kết nối băng thông cao và khả năng chuyển mạch không chặn.
  • Nguồn PoE 240 W: 8 cổng PoE+ tuân thủ chuẩn 802.3at/af với tổng công suất 240 W*.
  • Quản lý tập trung trên đám mây: Tích hợp vào Omada SDN hỗ trợ Zero-Touch Provisioning (ZTP)**, truy cập đám mây, quản lý từ xa và quản lý đa chi nhánh.
  • Định tuyến tĩnh: Giúp định tuyến lưu lượng nội bộ để sử dụng hiệu quả hơn tài nguyên mạng.
  • Chiến lược bảo mật mạnh mẽ: IP-MAC-Port Binding, ACL, Bảo mật cổng, DoS Defend, Kiểm soát bão, DHCP Snooping, 802.1X, Xác thực Radius và nhiều tính năng khác.
  • Tối ưu hóa ứng dụng thoại và video: Hỗ trợ QoS lớp L2/L3/L4 và IGMP Snooping.

Tìm hiểu thêm về công nghệ PoE của TP-Link >

Tìm hiểu thêm về công nghệ 10G Multi-Gig của TP-Link >

Tìm hiểu thêm về Omada Cloud SDN >

TP-Link|OmadaQuản Lý Tập Trung

Switch quản lý PoE+ 2.5G siêu tốc với Uplink 10G
cho mạng Omada hoàn chỉnh

SG3210XHP-M2

  •  

    Cổng 2.5G PoE+
    cho WiFi 6

    8× cổng 2.5 Gbps khai thác tối đa tiềm năng của WiFi 6 Access Point

  •  

    Kết nối Uplink 10G
    tốc độ cực nhanh

    2× khe cắm 10 Gbps SFP+ cung cấp hiệu suất chuyển mạch không chặn và độ trễ cực thấp

  •  

    Nguồn PoE 240 W

    8× cổng PoE+ với tổng nguồn 240 W*

  •  

    Quản lý tập trung trên đám mây

    Tích hợp vào Omada SDN cho giải pháp mạng hiệu quả cao

Camera IP
2.5G WiFi 6 AP
Thiết bị PoE
2.5G NAS/Server
Workstation
Thiết bị Non-PoE

Khai thác tối đa tiềm năng của WiFi 6
với cổng PoE+ Multi-Gigabit

Switch được trang bị 8 cổng PoE+ tốc độ 2.5 Gbps, sẵn sàng cho việc mở rộng và triển khai mạng trong tương lai, đảm bảo băng thông đủ lớn cho các điểm truy cập WiFi 6. Thiết kế sử dụng một cáp Ethernet duy nhất cho cả truyền dữ liệu và cung cấp nguồn điện, switch hỗ trợ tổng nguồn PoE lên đến 240 W*, giúp lắp đặt linh hoạt và phù hợp với nhiều kịch bản ứng dụng khác nhau.

Switch Doanh Nghiệp
với Uplink 10G

2× khe cắm 10 Gbps SFP+ mang lại hiệu suất chuyển mạch không chặn và độ trễ cực thấp, giúp xây dựng kết nối đáng tin cậy và siêu nhanh tới máy chủ và các switch khác.

Mạng Định Nghĩa Bằng Phần Mềm (SDN) với Cloud Access

Nền tảng SDN của Omada tích hợp các thiết bị mạng bao gồm điểm truy cập, switch và gateway, cung cấp khả năng quản lý tập trung trên nền tảng cloud. Omada tạo ra một mạng có khả năng mở rộng cao – tất cả được kiểm soát từ một giao diện duy nhất. Kết nối không dây và có dây mượt mà, lý tưởng cho khách sạn, giáo dục, bán lẻ, văn phòng và nhiều môi trường khác.

Giao Diện Quản Lý Hợp Nhất
Cloud
  •  
    Điều Khiển Đám Mây
    hoặc Tại Chỗ Dễ Dàng
  •  
    Quản Lý Đám Mây
    Đa Chi Nhánh
  •  
    Zero-Touch
    Provisioning (ZTP)**
  •  
    Giám Sát Thông Minh

Tính Năng L3 Nâng Cao

Hỗ trợ đầy đủ các tính năng L2+ và L3 giúp xây dựng mạng có khả năng mở rộng cao và ổn định, cung cấp giải pháp hiệu quả cho doanh nghiệp, trường học và nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP).

Bảo Mật Mạng Chặt Chẽ

IP-MAC-Port-VID Binding, Port Security, Storm Control và DHCP Snooping giúp bảo vệ mạng trước các mối đe dọa an ninh. Danh sách tấn công DoS phổ biến đã được tích hợp, giúp ngăn chặn dễ dàng hơn. Access Control Lists (ACL, L2 đến L4) hạn chế quyền truy cập vào tài nguyên nhạy cảm dựa trên địa chỉ MAC, IP, cổng TCP/UDP hoặc VLAN ID. Xác thực 802.1X kết hợp với máy chủ RADIUS/Tacacs+ để chỉ cấp quyền truy cập khi thông tin xác thực hợp lệ.

Tính Năng Cấp Doanh Nghiệp

Hỗ trợ đầy đủ các tính năng L2+, bao gồm 802.1Q VLAN, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol, và 802.3x Flow Control. IGMP Snooping nâng cao giúp switch chuyển tiếp lưu lượng multicast một cách thông minh, chỉ gửi đến người đăng ký phù hợp, giảm bớt lưu lượng không cần thiết. IGMP Throttling & Filtering giới hạn mỗi người dùng trên từng cổng để ngăn truy cập multicast trái phép. Static Routing giúp phân đoạn mạng và định tuyến lưu lượng nội bộ thông qua switch, cải thiện hiệu suất..

Chất Lượng Dịch Vụ Nâng Cao (QoS)

Ưu tiên lưu lượng thoại và video dựa trên địa chỉ IP, MAC, số cổng TCP/UDP và nhiều yếu tố khác. Nhờ QoS (Quality of Service), dịch vụ thoại và video vẫn mượt mà ngay cả khi băng thông hạn chế.

Tính Năng Cho Nhà Cung Cấp Dịch Vụ (ISP)***

Hỗ trợ QinQ, L2PT PPPoE ID Insertion, và IGMP Authentication, được phát triển dành riêng cho nhà cung cấp dịch vụ. 802.3ah OAM và Device Link Detection Protocol (DLDP) giúp giám sát và khắc phục sự cố liên kết Ethernet dễ dàng hơn.

Hỗ Trợ IPv6

Các chức năng IPv6 bao gồm Dual IPv4/IPv6 Stack, MLD Snooping, IPv6 ACL, DHCPv6 Snooping, IPv6 Interface, Path Maximum Transmission Unit (PMTU) Discovery, và IPv6 Neighbor Discover đảm bảo mạng của bạn sẵn sàng cho Next Generation Network (NGN) mà không cần nâng cấp phần cứng.

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao diện • 8× 100/1000/2500 Mbps RJ45 Ports
• 2× 10G SFP+ Slots
• 1× RJ45 Console Port
• 1× Micro-USB Console Port
Số lượng quạt 2
Bộ cấp nguồn 100-240 V AC~50/60 Hz
Cổng PoE (RJ45) • Standard: 802.3at/af compliant
• PoE+ Ports: 8 Ports
• PoE Power Budget: 240 W*
Kích thước ( R x D x C ) 17.3 × 7.1 × 1.7 in (440 × 180 × 44 mm)
Lắp Rack Mountable
Tiêu thụ điện tối đa 285.9 W (110V/60Hz) (with 240 W PD connected)
Max Heat Dissipation 975.54 BTU/hr (110V/60Hz) (with 240 W PD connected)
HIỆU SUẤT
Switching Capacity 80 Gbps
Tốc độ chuyển gói 59.52 Mpps
Bảng địa chỉ MAC 16 K
Bộ nhớ đệm gói 12 Mbit
Khung Jumbo 9 KB
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Chất lượng dịch vụ • 8 priority queues
• 802.1p CoS/DSCP priority
• Queue scheduling
- SP (Strict Priority)
- WRR (Weighted Round Robin)
- SP+WRR
• Bandwidth Control
- Port/Flow based Rating Limiting
• Smoother Performance
• Action for Flows
- Mirror (to supported interface)
- Redirect (to supported interface)
- Rate Limit
- QoS Remark
L3 Features • 64 IPv4/IPv6 Interfaces
• Static Routing
- 48 static routes
• Static ARP
- 128 Static Entries
• 512 ARP Entries
• Proxy ARP
• Gratuitous ARP
• DHCP Server
• DHCP Relay
- DHCP Interface Relay
- DHCP VLAN Relay
• DHCP L2 Relay
L2 and L2+ Features • Link Aggregation
- static link aggregation
- 802.3ad LACP
- Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group
• Spanning Tree Protocol
- 802.1d STP
- 802.1w RSTP
- 802.1s MSTP
- STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect
• Loopback Detection
- Port based
- VLAN based
• Flow Control
- 802.3x Flow Control
- HOL Blocking Prevention
• Mirroring
- Port Mirroring
- CPU Mirroring
- One-to-One
- Many-to-One
- Tx/Rx/Both
L2 Multicast • IGMP Snooping
- IGMP v1/v2/v3 Snooping
- Fast Leave
- IGMP Snooping Querier
- IGMP Authentication
• IGMP Authentication
• MLD Snooping
- MLD v1/v2 Snooping
- Fast Leave
- MLD Snooping Querier
- Static Group Config
- Limited IP Multicast
• MVR
• Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile
Advanced Features • Automatic Device Discovery
• Batch Configuration
• Batch Firmware Upgrading
• Intelligent Network Monitoring
• Abnormal Event Warnings
• Unified Configuration
• Reboot Schedule
VLAN • VLAN Group
- Max 4K VLAN Groups
• 802.1Q Tagged VLAN
• MAC VLAN: 256 Entries
• Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16
• Private VLAN
• GVRP
• VLAN VPN (QinQ)
- Port-Based QinQ
- Selective QinQ
• Voice VLAN
Access Control List • Time-based ACL
• MAC ACL
- Source MAC
- Destination MAC
- VLAN ID
- User Priority
- Ether Type
• IP ACL
-Source IP
- Destination IP
- Fragment
- IP Protocol
- TCP Flag
- TCP/UDP Port
- DSCP/IP TOS
- User Priority
• Combined ACL
• Packet Content ACL
• IPv6 ACL
• Policy
- Mirroring
- Redirect
- Rate Limit
- QoS Remark
• ACL apply to Port/VLAN
Bảo mật • IP-MAC-Port Binding
- 512 Entries
- DHCP Snooping
- ARP Inspection
- IPv4 Source Guard
• IPv6-MAC-Port Binding
- 512 Entries
- DHCPv6 Snooping
- ND Detection
- IPv6 Source Guard: 100 Entries
• DoS Defend
• Static/Dynamic Port Security
- Up to 64 MAC addresses per port
• Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control
- kbps/ratio control mode
• 802.1X
- Port base authentication
- Mac base authentication
- VLAN Assignment
- MAB
- Guest VLAN
- Support Radius authentication and accountability
• AAA (including TACACS+)
• Port Isolation
• Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2
• Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2
• IP/Port/MAC based access control
IPv6 • IPv6 Dual IPv4/IPv6
• Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
• IPv6 ACL
• IPv6 Interface
• Static IPv6 Routing
• IPv6 neighbor discovery (ND)
• Path maximum transmission unit (MTU) discovery
• Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6
• TCPv6/UDPv6
• IPv6 applications
- DHCPv6 Client
- Ping6
- Tracert6
- Telnet (v6)
- IPv6 SNMP
- IPv6 SSH
- IPv6 SSL
- Http/Https
- IPv6 TFTP
MIBs • MIB II (RFC1213)
• Interface MIB (RFC2233)
• Ethernet Interface MIB (RFC1643)
• Bridge MIB (RFC1493)
• P/Q-Bridge MIB (RFC2674)
• RMON MIB (RFC2819)
• RMON2 MIB (RFC2021)
• Radius Accounting Client MIB (RFC2620)
• Radius Authentication Client MIB (RFC2618)
• Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925)
• Support TP-Link private MIB
QUẢN LÝ
Omada App Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Centralized Management • Omada Cloud-Based Controller
• Omada Hardware Controller
• Omada Software Controller
Cloud Access Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Zero-Touch Provisioning Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller.
Management Features • Web-based GUI
• Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet
• SNMP v1/v2c/v3
- Trap/Inform
- RMON (1,2,3,9 groups)
• SDM Template
• DHCP/BOOTP Client
• 802.1ab LLDP/LLDP-MED
• DHCP AutoInstall
• Dual Image, Dual Configuration
• CPU Monitoring
• Cable Diagnostics
• EEE
• Password Recovery
• SNTP
• System Log
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • SG3210XHP-M2 Switch
• Power Cord
• Quick Installation Guide
• Rackmount Kit
• Rubber Feet
System Requirements Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux.
Môi trường • Operating Temperature: 0–50 ℃ (32–122 ℉);
• Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)
• Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing
• Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing
Tạp Chí

*Các tính toán về nguồn PoE dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. Nguồn PoE thực tế không được đảm bảo và có thể thay đổi do giới hạn của thiết bị khách và các yếu tố môi trường.

**Zero-Touch Provisioning yêu cầu sử dụng Omada Cloud-Based Controller. Truy cập Danh sách sản phẩm tương thích Omada Cloud-Based Controller để tìm tất cả các mẫu được hỗ trợ.

***Các tính năng của ISP chỉ có thể cấu hình ở chế độ độc lập.

Lưu ý: Khuyến nghị sử dụng không quá hai module SM5310-T (TL-SM5310-T) cho mỗi SG3210XHP-M2.

From United States?

Get products, events and services for your region.