EAP653 UR

Bán chạy

Access Point WiFi 6 AX3000 Gắn Trần

  • Ultra-fast WiFi 6 speeds: 2402 Mbps on 5 GHz t+ 574 Mbps on 2.4 GHz
  • Ultra-range wireless coverage by more antennas with higher transmit power
  • Supports WiFi 6 technologies, such as HE160, 1024-QAM, etc
  • Advanced Features: Omada Mesh, Seamless Roaming, etc§
  • PoE+ Powered: Supports both 802.3at PoE+ and DC (adapter not included)
  • Ultra-Slim Design: Φ6.3 in × 1.3 in elegant design brings more agility
  • Integrates with the Omada SDN platform for centralized management
  •  

    2402 Mbps trên băng tần 5 GHz + 574 Mbps trên băng tần 2.4 GHz

  •  

    WiFi 6 hiệu suất cao

  •  

    Hiệu suất mạng có dây 2.5G

  •  

    Phạm vi phủ sóng cực rộng 

  •  

    Quản lý đám mây tập trung

  •  

    Hỗ trợ PoE+

  •  

    Tự động chọn kênh và điều chỉnh công suất*

  •  

    Công nghệ Omada Mesh§

Phạm Vi Phủ Sóng Không Dây Cực Rộng

4 ăng-ten MIMO băng tần kép 4×4 tích hợp với công suất truyền cao giúp mở rộng phạm vi phủ sóng mạnh mẽ và ổn định.

Tốc Độ WiFi 6 AX3000 Siêu Nhanh

4-Stream WiFi 5

EAP653 UR: 4 Stream WiFi 6

5 GHz

38%
Nhanh hơn

1734 Mbps

2402 Mbps

2 Stream WiFi 5

EAP653 UR: 4 Stream WiFi 6

2.4GHz

91%
Nhanh hơn

300 Mbps

574 Mbps

  •  

    1024 QAM

  •  

    OFDM Symbol dài

  •  

    HE160

Tích Hợp Liền Mạch với Omada SDN

  • Cloud Access

    WiFi 6 AP
    Gắn Trần
    EAP653UR

    AP Gắn Tường

    AP Ngoài Trời

    Omada PoE
    Switch

    Omada VPN
    Router

    Trình Duyệt
    Web

    Ứng Dụng
    Omada

    Omada Hardware
    Controller

    hoặc

    hoặc

    Omada Software
    Controller

    On-premises Controller

    Omada Cloud-Based Controller 
    (Cần đăng ký gói dịch vụ)

Triển Khai Dễ Dàng, Hiệu Suất Cao Hơn với Omada Mesh§

Ghép nối dễ dàng, giảm dây nhợ

  • Kết nối Có dây Truyền thống

  • Mesh

    Mesh

    Mạng Mesh Không Dây

Hiệu suất mạng tối ưu

  •  
     
     
     
     

    Tự động tổ chức thông minh

  •  
     
     
     
     
     
     

    Tính năng tự phục hồi

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao diện 1× Gigabit PoE+ Port
Nút Reset
Bộ cấp nguồn • 802.3at PoE
• 12V DC / 1.5 A (Power Adapter IS NOT included)
• 48V Passive PoE
Điện năng tiêu thụ • EU: 14.2 W
• US: 15.5 W
Kích thước ( R x D x C ) 6.3 × 6.3 × 1.3 in (160 × 160 × 33.6 mm)
Dạng Ăng ten Internal Omni
• 2.4 GHz: 2× 5 dBi
• 5 GHz: 3× 5 dBi
Lắp • Ceiling /Wall Mounting (Kits included)
• Junction Box Mounting
TÍNH NĂNG WI-FI
Coverage 185 ㎡ (2000 ft²)***
Concurrent Clients 250+**
Chuẩn Wi-Fi IEEE 802.11ax/ac/n/g/b/a
Băng tần 2.4 GHz and 5 GHz
Tốc độ tín hiệu • 5 GHz: Up to 2402 Mbps
• 2.4 GHz: Up to 574 Mbps
Tính năng Wi-Fi • 1024-QAM
• 4× Longer OFDM Symbol
• OFDMA
• Multiple SSIDs (Up to 16 SSIDs, 8 for each band)
• Enable/Disable Wireless Radio
• Automatic Channel Assignment
• Transmit Power Control (Adjust Transmit Power on dBm)
• QoS(WMM)
• MU-MIMO(2G: 2*2 MU-MIMO DL/UL; 5G:2*2 MU-MIMO DL/UL)
• HE160 (160 MHz Bandwidth)
• Seamless Roaming(802.11k/v/r)§
• Omada Mesh§
• Band Steering
• Load Balance
• Airtime Fairness
• Beamforming
• Rate Limit
• Reboot Schedule
• Wireless Schedule
• Wireless Statistics based on SSID/AP/Client
Bảo mật Wi-Fi • Captive Portal Authentication§
• Access Control
• Wireless Mac Address Filtering
• Wireless Isolation Between Clients
• SSID to VLAN Mapping
• Rogue AP Detection
• 802.1X Support
• WPA-Personal/Enterprise, WPA2-Personal/Enterprise, WPA3-Personal/Enterprise
Công suất truyền tải • CE:
<20 dBm(2.4 GHz, EIRP)
<23 dBm(5 GHz, Band1 & Band2, EIRP)
<29 dBm(5 GHz, Band3, EIRP)

• FCC:
<26 dBm (2.4 GHz)
<27 dBm (5 GHz)
QUẢN LÝ
Omada App Yes
Centralized Management • Omada Hardware Controller (OC300)
• Omada Hardware Controller (OC200)
• Omada Software Controller
• Omada Cloud-Based Controller
Cloud Access Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Email Alerts Yes
LED ON/OFF Control Yes
Quản lý kiểm soát truy cập MAC Yes
SNMP v1, v2c, v3
System Logging Local/Remote Syslog Local/Remote Syslog
SSH Yes
Quản lý dựa trên Web HTTP/HTTPS
Quản lý L3 Yes
Quản lý nhiều trang Web Yes
Quản lý VLAN Yes
Zero-Touch Provisioning Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller.
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • EAP653 UR
• Ceiling/Wall Mounting Kit
• Installation Guide

Note: DC adapter is not included in the package, and is sold separately.
System Requirements Microsoft Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 8, Windows10, Windows 11, Linux
Môi trường • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉)
• Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)
• Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing
• Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing

Tốc độ tín hiệu không dây tối đa là tốc độ vật lý theo tiêu chuẩn IEEE 802.11. Băng thông thực tế và phạm vi phủ sóng không dây không được đảm bảo và có thể thay đổi do 1) Các yếu tố môi trường như vật liệu xây dựng, vật cản vật lý và chướng ngại vật, 2) Điều kiện mạng như nhiễu cục bộ, mật độ và lưu lượng truy cập, vị trí thiết bị, độ phức tạp của mạng và chi phí quản lý mạng, 3) Giới hạn của thiết bị khách, bao gồm hiệu suất định mức, vị trí, chất lượng kết nối và tình trạng thiết bị.

Việc sử dụng WiFi 6 (802.11ax) và các tính năng như OFDMA, HE160, 1024-QAM yêu cầu thiết bị khách cũng phải hỗ trợ các tính năng tương ứng. Băng thông 160 MHz chỉ khả dụng trên băng tần 5 GHz và có thể không khả dụng ở một số khu vực do hạn chế về quy định. "Băng thông gấp đôi" đề cập đến 160 MHz so với 80 MHz của các AP WiFi 6 thông thường.

§Tính năng Omada Mesh, Roaming liền mạch, Cổng Captive và Truy cập đám mây yêu cầu sử dụng bộ điều khiển Omada SDN. Truy cập https://www.tp-link.com/en/omada-mesh/product-list/ để xem danh sách các mẫu hỗ trợ Omada Mesh và tham khảo Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển Omada SDN để biết cách cấu hình.

*Zero-Touch Provisioning, Tự động chọn kênh và Điều chỉnh công suất yêu cầu sử dụng Omada Cloud-Based Controller. Truy cập https://www.tp-link.com/en/omada-cloud-based-controller/product-list/ để kiểm tra các mẫu tương thích với bộ điều khiển đám mây Omada.

**Dung lượng thực tế phụ thuộc vào môi trường không dây và lưu lượng thiết bị khách, thường thấp hơn số lượng kết nối tối đa lý thuyết.

***Phạm vi phủ sóng được tính toán dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. Phạm vi thực tế có thể thay đổi do hạn chế của thiết bị khách và yếu tố môi trường.

From United States?

Get products, events and services for your region.