
EAP683 UR
Bán chạyAccess Point WiFi 6 AX6000 Gắn Trần
- Tốc độ WiFi 6 lên đến 5952 Mbps: 1148 Mbps trên băng tần 2.4 GHz + 4804 Mbps trên băng tần 5 GHz†
- Phủ sóng không dây siêu rộng với ăng-ten kép 4×4 MIMO băng tần kép và công suất truyền tải cao.
- Hỗ trợ công nghệ WiFi 6 như HE160, 1024-QAM, v.v.‡
- Tích hợp vào nền tảng Omada SDN để quản lý tập trung.
- Tính năng nâng cao: Omada Mesh, Chuyển vùng liền mạch và nhiều hơn nữa.§
- Hỗ trợ PoE+: Tương thích với cả PoE+ 802.3at và nguồn DC (adapter không đi kèm).
Phạm Vi Phủ Sóng Không Dây Cực Rộng
4 ăng-ten MIMO băng tần kép 4×4 tích hợp với công suất truyền cao giúp mở rộng phạm vi phủ sóng mạnh mẽ và ổn định.
Tốc Độ WiFi 6 AX6000 Siêu Nhanh†
-
1024 QAM
-
OFDM Symbol dài
-
HE160
Tích Hợp Liền Mạch với Omada SDN
-
Cloud Access
WiFi 6 AP
Gắn Trần
EAP683URAP Gắn Tường
AP Ngoài Trời
Omada PoE
SwitchOmada VPN
RouterTrình Duyệt
WebỨng Dụng
OmadaOmada Hardware
Controllerhoặc
hoặc
Omada Software
ControllerOn-premises Controller
Omada Cloud-Based Controller△
(Cần đăng ký gói dịch vụ)
Triển Khai Dễ Dàng, Hiệu Suất Cao Hơn với Omada Mesh§
Ghép nối dễ dàng, giảm dây nhợ
-
Kết nối Có dây Truyền thống
-
Mesh
Mesh
Mạng Mesh Không Dây
Hiệu suất mạng tối ưu
-
Tự động tổ chức thông minh
-
Tính năng tự phục hồi
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 1× 2.5 Gigabit PoE+ Port |
Nút | Reset |
Bộ cấp nguồn | • 802.3at PoE• 12 V / 2 A DC Note:Power adapter is not included. |
Điện năng tiêu thụ | • EU: 20.43W• US: 23.69W |
Kích thước ( R x D x C ) | 8.7 × 8.7 × 1.3 in (220 × 220 × 32.5 mm) |
Dạng Ăng ten | Internal Omni• 2.4 GHz: 4× 4 dBi• 5 GHz: 4× 5 dBi |
Bluetooth | V5.2 |
Lắp | Ceiling /Wall Mounting (Kits included) |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Coverage | 185㎡(2000ft²)*** |
Concurrent Clients | 510+** |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ax/ac/n/g/b/a |
Băng tần | 2.4 GHz and 5 GHz |
Tốc độ tín hiệu | • 5 GHz: Up to 4804 Mbps• 2.4 GHz: Up to 1148 Mbps |
Tính năng Wi-Fi | • 1024-QAM• 4× Longer OFDM Symbol• OFDMA• Multiple SSIDs (Up to 16 SSIDs, 8 for each band)• Enable/Disable Wireless Radio• Automatic Channel Assignment• Transmit Power Control (Adjust Transmit Power on dBm)• QoS(WMM)• MU-MIMO (4*4 MU-MIMO DL&UL)• MIMO [4*4 (2.4G and 5G) MU-MIMO; 4*4 (2.4G and 5G) SU-MIMO]• HE160 (160 MHz Bandwidth)‡• Seamless Roaming(802.11k/v/r) §• Omada Mesh§• Band Steering• Load Balance• Airtime Fairness • Beamforming• Rate Limit• Reboot Schedule• Wireless Schedule• Wireless Statistics based on SSID/AP/Client |
Bảo mật Wi-Fi | • Captive Portal Authentication§• Access Control• Wireless Mac Address Filtering• Wireless Isolation Between Clients• SSID to VLAN Mapping• Rogue AP Detection• 802.1X Support• WPA-Personal/Enterprise, WPA2-Personal/Enterprise, WPA3-Personal/Enterprise |
Công suất truyền tải | • CE: <20 dBm(2.4 GHz, EIRP)<23 dBm(5 GHz, band1 & band2, EIRP)<28 dBm(5 GHz, band3, EIRP)• FCC: <26 dBm (2.4 GHz)<26 dBm (5 GHz) |
QUẢN LÝ | |
---|---|
Omada App | Yes |
Centralized Management | • Omada Hardware Controller (OC300)• Omada Hardware Controller (OC200)• Omada Software Controller• Omada Cloud-Based Controller |
Cloud Access | Yes. Require the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Email Alerts | Yes |
LED ON/OFF Control | Yes |
Quản lý kiểm soát truy cập MAC | Yes |
SNMP | v1, v2c, v3 |
System Logging Local/Remote Syslog | Local/Remote Syslog |
SSH | Yes |
Quản lý dựa trên Web | HTTP/HTTPS |
Quản lý L3 | Yes |
Quản lý nhiều trang Web | Yes |
Quản lý VLAN | Yes |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Require the use of Omada Cloud-Based Controller. |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE,FCC,RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • EAP683 UR• Ceiling/Wall Mounting Kits• Installation Guide |
System Requirements | Microsoft Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 8, Windows10, Windows11, Linux |
Môi trường | • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉)• Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)• Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing• Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
†Tốc độ tín hiệu không dây tối đa là tốc độ vật lý theo tiêu chuẩn IEEE 802.11. Băng thông thực tế và phạm vi phủ sóng không dây không được đảm bảo và có thể thay đổi do 1) Các yếu tố môi trường như vật liệu xây dựng, vật cản vật lý và chướng ngại vật, 2) Điều kiện mạng như nhiễu cục bộ, mật độ và lưu lượng truy cập, vị trí thiết bị, độ phức tạp của mạng và chi phí quản lý mạng, 3) Giới hạn của thiết bị khách, bao gồm hiệu suất định mức, vị trí, chất lượng kết nối và tình trạng thiết bị.
‡Việc sử dụng WiFi 6 (802.11ax) và các tính năng như OFDMA, HE160, 1024-QAM yêu cầu thiết bị khách hỗ trợ các tính năng tương ứng. Băng thông 160 MHz chỉ khả dụng trên băng tần 5 GHz và có thể không khả dụng ở một số khu vực/quốc gia do hạn chế về quy định. Kênh kép đề cập đến băng thông 160 MHz, so với 80 MHz trên các AP WiFi 6 thông thường.
§Omada Mesh, Chuyển vùng liền mạch (Seamless Roaming) và Cổng xác thực (Captive Portal) yêu cầu bộ điều khiển Omada SDN. Truy cập Thiết Bị Omada Mesh để xem danh sách các mẫu hỗ trợ công nghệ Omada Mesh và tham khảo Hướng dẫn sử dụng của bộ điều khiển Omada SDN để biết cách cấu hình.
*Chức năng Chọn kênh tự động và Điều chỉnh công suất yêu cầu sử dụng Bộ điều khiển đám mây Omada. Truy cập Devices Supported by Omada Cloud-Based Controller (Omada Cloud Standard) để kiểm tra các mẫu thiết bị tương thích với Bộ điều khiển đám mây Omada.
**Số lượng kết nối thực tế phụ thuộc vào môi trường không dây và lưu lượng truy cập của thiết bị khách, thường thấp hơn so với số lượng kết nối tối đa được công bố.
***Giá trị vùng phủ sóng được tính toán dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. Phạm vi thực tế không được đảm bảo và có thể thay đổi do giới hạn của thiết bị khách và các yếu tố môi trường.
△Việc sử dụng Bộ điều khiển đám mây Omada có thể phát sinh phí cấp phép thiết bị.