EAP215-Bridge KIT
Bán chạyBắn sóng Không dây 5 GHz 867 Mbps Access Point Trong nhà/ Ngoài trời Tầm xa
- Chuẩn 802.11ac với tốc độ dữ liệu không dây lên đến 867 Mbps trên băng tần 5 GHz.*1
- Lý tưởng cho truyền dẫn không dây tầm xa lên đến 5 km.*2
- Tính năng ghép nối tự động và đèn LED linh hoạt giúp triển khai hiệu quả.
- 3× cổng Gigabit Ethernet cho nhiều kết nối camera IP tốc độ cao hơn.
- Hỗ trợ Omada SDN để quản lý tập trung và từ xa.
- Chuẩn IP65 chống chịu thời tiết và Chống sét 6 kV đảm bảo hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết.*3
- Hỗ trợ PoE thụ động để triển khai linh hoạt (bộ chuyển đổi đi kèm).
-
Bắn sóng tầm xa
lên đến 5 km -
Tự động ghép nối &
Đèn LED tín hiệu -
Dial Switch để
chuyển đổi vai trò
linh hoạt -
3× cổng
Gigabit Ethernet -
802.3af PoE/12V
DC/Passive PoE -
Chuẩn IP65 &
Chống sét 6 KV -
Triển khai
không chạm (ZTP) -
Quản lý tập trung qua
ứng dụng hoặc website**
Kết nối Điểm-bắn-Điểm, Lý tưởng cho Giám sát
Nông trại / Vườn cây ăn quả / Trang trại chăn nuôi
Văn phòng con
Công trường xây dựng
Bãi đỗ xe
Khoảng cách bắn sóng lên đến 5 km
Triển khai đơn giản, dễ dàng nhờ
tính năng Tự ghép nối và Nguồn PoE
Tự động ghép nối
Đèn LED
PoE
PoE
Cấp nguồn bởi 1 Switch PoE
Cấp nguồn bởi 1 Switch PoE
Được thiết kế để Triển khai Ngoài trời
IP65
Chống chịu thời tiếtKhả năng
chống sét 6kVNhiệt độ vận hành
-40 °C-70 °CKhả năng chịu gió
Tích hợp Liền mạch vào Omada SDN
On-Premises Controller
Hoặc
Hoặc
Omada Cloud-Based Controller†
Omada Hardware Controller
Omada Software Controller
Network Video
Recorder
Switch
Gateway
Internet
Truy cập Cloud
Ứng dụng Omada
Web Browser
Không dây
EAP215-Bridge
Không dây
EAP215-Bridge
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 3x Gigabit Ethernet Ports |
Nút | Reset |
DIP Switch | Role Switch |
Bộ cấp nguồn | 12V DC / 802.3af PoE / 24V Passive PoE |
Điện năng tiêu thụ | 11.5W |
Kích thước ( R x D x C ) | 10.9 × 3.1 × 2.4 in (276 × 79 × 60 mm) |
Ăng ten | Internal 2×2 Dual-polarized directional MIMO antennas5 GHz: 14.0 dBiHorizontal:43°, Vertical: 18° |
Weatherproof Enclosure | IP65 |
Lắp | Pole and wall mounting ( Pole accessories included) |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Coverage | 5000m(16400ft) |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11 a/n/ac |
Băng tần | 5 GHz |
Tốc độ tín hiệu | 5 GHz: Up to 867 Mbps |
Tính năng Wi-Fi | • MU-MIMO: 5G 2x2 MU-MIMO DL • Multiple SSIDs:8 • Wireless Statistics• Wireless Schedule• Reboot Schedule• RADIUS Accounting• Static IP/Dynamic IP• Rate Limit• Guest Network• Enable/Disable Wireless Radio• Enable/Disable SSID Broadcast |
Bảo mật Wi-Fi | • VLAN• Rogue AP Detection• Maximum number of MAC Filter: 4,000• Wireless Encryption |
Công suất truyền tải | • CE: <23dBm (5 GHz, band 1/2, EIRP)<30dBm (5 GHz band3, EIRP)• FCC: <23.5dBm (5 GHz band1)<25dBm (5 GHz band4) |
QUẢN LÝ | |
---|---|
Omada App | Yes |
Restore & Backup | Yes |
Firmware update via Web | Yes |
NTP | Yes |
Centralized Management | • Omada Hardware Controller • Omada Software Controller• Omada App |
Cloud Access | Yes. Require the use of an Omada Controller. |
Email Alerts | Yes |
LED ON/OFF Control | Yes |
SNMP | Yes |
SSH | Yes |
Quản lý dựa trên Web | Yes |
Zero-Touch Provisioning | Yes |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • EAP215-Bridge KIT• Installation Guide• Mounting Kit |
Lightning Protection | • Air discharge: ±8kV• Contact discharge: ±4kV• Common mode 10/700: ±6kV |
Môi trường | • Operating Temperature: -40 °C–70 °C (-40 °F–158 °F);• Storage Temperature: -40 °C–70 °C (-40 °F–158 °F);• Operating Humidity: 10%–90% non-condensing;• Storage Humidity: 5%–90% non-condensing |
1. Tốc độ truyền dữ liệu không dây tối đa là tốc độ vật lý được xác định theo tiêu chuẩn IEEE 802.11. Các thông số về phạm vi và vùng phủ sóng, cũng như số lượng thiết bị kết nối, được xác định dựa trên kết quả thử nghiệm trong điều kiện sử dụng thông thường. Tốc độ truyền thực tế, vùng phủ sóng không dây và số lượng thiết bị kết nối không được đảm bảo và có thể thay đổi do 1) các yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật thể vật lý và chướng ngại vật; 2) điều kiện mạng, bao gồm nhiễu cục bộ, lưu lượng và mật độ truy cập, vị trí sản phẩm, độ phức tạp của mạng và chi phí mạng; và 3) giới hạn của thiết bị khách, bao gồm hiệu suất được đánh giá, vị trí, chất lượng kết nối và tình trạng thiết bị.
2. Tất cả sản phẩm đều được thử nghiệm trong môi trường thực tế ngoài trời. Phạm vi và thông lượng thực tế phụ thuộc vào công suất phát sóng và các yếu tố môi trường như nhiễu không dây, chướng ngại vật, thời tiết...
3. Bảo vệ chống sét và phóng tĩnh điện có thể đạt được thông qua việc thiết lập sản phẩm đúng cách, tiếp địa và che chắn cáp. Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng và nhờ chuyên gia IT hỗ trợ cài đặt sản phẩm.
4.Các tính năng này yêu cầu sử dụng bộ điều khiển Omada SDN.