Switch Để Bàn 6 Cổng 10/100Mbps với 4 Cổng PoE

  • Công Suất PoE 41 W: Bốn cổng PoE 10/100 Mbps tương thích 802.3af dễ dàng kết nối và cấp nguồn cho các thiết bị cố định như camera IP, access point và điện thoại IP thông qua một cáp duy nhất. Đầu ra PoE lên tới 15,4 W được hỗ trợ bởi mỗi cổng PoE.*
  • Truyền PoE lên tới 250m: Ở Chế Độ Mở Rộng, Khoảng cách truyền PoE lên tới 250m, hoàn hảo cho việc triển khai camera giám sát ở khu vực rộng lớn.**
  • PoE Tự Động Phục Hồi: Tự động khởi động lại các thiết bị hỗ trợ PoE bị rơi hoặc không phản hồi.
  • Cắm và Chạy: Chỉ cần cắm và chạy để kết nối tức thì mà không cần cấu hình.
  • Hoạt Động Yên Lặng:: Thiết kế không quạt giúp giảm mức tiêu thụ điện năng và đảm bảo hoạt động yên tĩnh, lý tưởng cho các gia đình hoặc doanh nghiệp nhạy cảm với tiếng ồn.
  • Thiết Kế Phần Cứng Đáng Tin Cậy:: Vỏ kim loại bền bỉ và thiết kế để bàn/treo tường rất phù hợp với nhiều môi trường khác nhau.

Tìm hiểu thêm về công nghệ PoE của TP-Link >

Dễ Dạng Mở Rộng Mạng
Của Bạn và Tiết Kiệm Điện

Switch Để Bàn 6 Cổng 10/100Mbps với 4 Cổng PoE

litewave

LS106LP

  •  

    Công Suất PoE 41 W*

  •  

    PoE+ Truyền Xa (250m**)

  •  

    Quản Lý Nguồn Thông Minh

  •  

    PoE Tự Động Phục Hồi

  •  

    Để Bàn hoặc Gắn Tường

  •  

    Cắm và Chạy

  •  

    Hoạt Động Yên Lặng

  •  

    Vỏ Kim Loại Bền Đẹp

Cấp Nguồn Qua Ethernet, Triển Khai Mạng Linh Hoạt

Tuân thủ tiêu chuẩn PoE 802.3af, 41 W khả dụng cho tất cả các Cổng PoE, tối đa 15,4 W cho mỗi Cổng *

4 Cổng PoE

Camera IP

Điện Thoại IP

Access Point

NVR - Đầu Ghi Hình Video

 

Dữ Liệu

 

Nguồn & Dữ Liệu

Lý Tưởng Cho Giám Sát IP
—Truyền PoE lên tới 250m

Nút Chế Độ Mở Rộng

LS106LP ( Bật Chế Độ Mở Rộng )

LS106LP ( Tắt Chế Độ Mở Rộng )

Cổng 1-4

Lên đến 250 m**

100 m

Nút Chế Độ Phục Hồi

Camera IP

Camera IP

Hệ Thống Tự Phục Hồi Với PoE Tự Động Phục Hồi

Tự động phát hiện và khởi động lại các thiết bị ngoại tuyến hoặc không phản hồi

Cắm và Chạy

  • 1 Kết Nối với Nguồn

  • LS106LP

    Router

    Điện thoại IP

    Camera IP

    Access Point

    Internet

    2 Kết Nối Thiết Bị

  • 3Tận Hưởng

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao diện • 6× 10/100 Mbps RJ45 Ports (4× 10/100 Mbps 802.3af PoE Ports)
• AUTO Negotiation
• AUTO MDI/MDIX
Mạng Media • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m); EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)
• 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m); EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)
Số lượng quạt Fanless
Cài đặt • Desktop
• Wall Mounting
Bộ cấp nguồn External Power Adapter (Output: 53.5VDC / 0.81A)
Cổng PoE (RJ45) • Standard: 802.3 af compliant
• PoE Ports: Ports 1–4, up to 15.4 W PoE output per port
• Power Supply: 41 W
LED báo hiệu • Power
• Link/Act
• PoE Status
• PoE MAX
Kích thước ( R x D x C ) 6.2×4.0×1.0 in (158×101×25 mm)
Tiêu thụ điện tối đa • 2.53 W (220 V/50 Hz no PD connected)
• 47.76 W (220 V/50 Hz with 41 W PD connected)
Max Heat Dissipation • 8.61 BTU/h (220 V/50 Hz no PD connected)
• 162.38 BTU/h (220 V/50 Hz with 41 W PD connected)
HIỆU SUẤT
Switching Capacity 1.2 Gbps
Tốc độ chuyển gói 0.8928 Mpps
Bảng địa chỉ MAC 2K
Khung Jumbo 2 KB
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Advanced Features • Extend Mode Button (Ports 1–4, Up to 250 m PoE power supply and data transmission)
• PoE Auto Recovery Button (Ports 1-4)
• Compatible With IEEE 802.3af Compliant PDs
• Mac Address Auto-Learning and Auto-Aging
• IEEE 802.3x Flow Control
• Green Technology
Transfer Method Store and Forward
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • LS106LP
• Power Adapter
• Installation Guide
Môi trường • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉)
• Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)
• Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing
• Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing

*Tính toán công suất PoE dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. Công suất nguồn PoE thực tế không được đảm bảo và sẽ thay đổi do những hạn chế của máy khách và các yếu tố môi trường.

**Tốc độ của các cổng ở chế độ mở rộng sẽ hạ xuống 10 Mbps. Khoảng cách truyền thực tế có thể thay đổi do mức tiêu thụ điện năng của các thiết bị hỗ trợ PoE hoặc chất lượng và loại cáp.