Archer NX200
Sắp ra mắtRouter 5G AX1800 Wi-Fi Gigabit Băng Tần Kép
- Mạng 5G Tốc Độ Cao - Tận dụng mạng 5G tiên tiến của bạn với tốc độ tải xuống lên đến 4.67 Gbps. Chia sẻ mạng 5G của bạn với nhiều thiết bị Wi-Fi và tận hưởng các bộ phim Ultra HD không gián đoạn, tải file nhanh chóng, và cuộc gọi video, họp trực tuyến mượt mà.
- Wi-Fi 6 AX1800 Băng Tần Kép - 1201 Mbps (5 GHz) + 574 Mbps (2.4 GHz).
- Cắm & Chạy - Tận hưởng mạng 5G nhanh chóng ngay khi cắm SIM.
- Tương Thích Với EasyMesh - Hợp tác với các sản phẩm EasyMesh, cung cấp một mạng Mesh linh hoạt và tiết kiệm chi phí với một tên Wi-Fi duy nhất để phủ sóng toàn bộ ngôi nhà.
- Cổng WAN/LAN Gigabit - Cổng WAN/LAN gigabit cho phép NX200 hoạt động như một bộ định tuyến không dây truyền thống, tương thích với các modem cáp, quang và DSL.
Tận Hưởng Mạng 5G
Tốc Độ Cao Mọi Nơi
Router 5G AX1800 Wi-Fi Gigabit Băng Tần Kép
Trải Nghiệm Tốc Độ 5G Vượt Trội
Trải nghiệm công nghệ mạng 5G tiên tiến với tốc độ tải xuống lên đến 4.67 Gbps. Chia sẻ mạng 5G của bạn với nhiều thiết bị Wi-Fi và tận hưởng các bộ phim Ultra HD không gián đoạn, tải file cực nhanh và cuộc gọi video, hội nghị video mượt mà. Đồng thời, NX200 còn tương thích ngược với chế độ 4G.**
-
5G
Kết Nối Băng Thông Rộng Mạnh Mẽ4.67 Gbps**
-
4G-LTE Advanced
300 Mbps
-
4G-LTE
150 Mbps
-
Tốc Độ Cao Hơn
-
Độ Trễ Thấp Hơn
-
Băng Thông
Lớn Hơn
Cắm và Chạy, Tận Hưởng Mạng 5G Ở Mọi Nơi
Đơn giản chỉ cần một thẻ SIM
Cài đặt mạng băng thông rộng truyền thống hoặc cáp thường đắt đỏ và tốn thời gian đối với nhà nghỉ, nông trại hoặc kho bãi ngoại ô. Các hợp đồng dài hạn cũng gây đau đầu cho những nơi cho thuê ngắn hạn, địa điểm pop-up và các cửa hàng tạm thời muốn truy cập internet. Archer NX200 đảm bảo việc cài đặt mạng không bị gián đoạn và dễ dàng. Cắm thẻ SIM và tận hưởng internet tốc độ cao!
-
Nhà nghỉ
-
Nông trại
-
Cửa hàng lưu động
-
Khu nghỉ dưỡng
Tạo Mạng Wi-Fi Mesh Linh Hoạt
Nếu nhà bạn có vùng sóng yếu, chỉ cần thêm một router/mở rộng sóng tương thích với EasyMesh để tạo ra một mạng Wi-Fi Mesh multi-gigabit toàn bộ nhà.
-
Không Còn Vùng Sóng Wi-Fi Yếu
Loại bỏ các khu vực sóng yếu với phạm vi phủ sóng Wi-Fi cho toàn bộ ngôi nhà -
Roaming Thông Minh
Truyền phát không gián đoạn khi di chuyển trong nhà -
Một Tên Wi-Fi
Không còn phải chuyển đổi tên mạng Wi-Fi
-
Thiết bị EasyMesh (Router+Range Extender)
-
Tích Hợp Cổng WAN
Cổng WAN/LAN gigabit cho phép NX200 hoạt động như một router không dây truyền thống, tương thích với các modem cáp, quang và DSL. Khi được thiết lập là một router không dây, kết nối 5G/LTE sẽ hoạt động như một kết nối dự phòng, cung cấp kết nối internet ổn định và tin cậy cho bạn.
Cài Đặt và Sử Dụng Dễ Dàng
Cài đặt Archer NX200 trong vài phút nhờ giao diện web trực quan và ứng dụng Tether mạnh mẽ. Quản lý cài đặt mạng, bao gồm Kiểm Soát Phụ Huynh và Kiểm Soát Truy Cập từ bất kỳ thiết bị Android hoặc iOS nào. Tether cũng cung cấp Cập Nhật Phần Mềm Tự Động để luôn mang lại hiệu suất và bảo mật mới nhất cho mạng của bạn.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 1 × 10/100/1000 Mbps LAN/WAN Port2 × 10/100/1000 Mbps LAN Ports1 × Nano SIM Card Slot2 × External SMA-F Antenna Interface |
Nút | WPS Button, Reset Button, Power On/Off Button, Wi-Fi On/Off Button |
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) | Power Adapter: Input Power 100-240v~50/60 Hz 0.6AOutput parameter 12VDC 2A |
Kích thước ( R x D x C ) | 3.9 × 3.9 × 7.5 in ( 99 × 99 × 190 mm) |
Ăng ten | 8 × 5G/LTE Internal Antennas2 × Wi-Fi Internal Antennas |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ax/ac/n/a 5 GHzIEEE 802.11ax/n/b/g 2.4 GHz |
Băng tần | 2.4 GHz and 5 GHz |
Tốc độ tín hiệu | 574 Mbps at 2.4 GHz, 1201 Mbps at 5 GHz |
Reception Sensitivity | 5GHz:11a 54M:-80 dBm11ax HE20:-68 dBm11ax HE40:-65 dBm11ax HE80:-62 dBm11ac VHT20:-76 dBm11ac VHT40:-72 dBm11ac VHT80:-68 dBm11n HT20:-79 dBm11n HT40:-75 dBm2.4GHz11g 54M:-78 dBm11ax HE20:-65 dBm11ax HE40:-62 dBm11ac VHT20:-73 dBm11ac VHT40:-68 dBm11n HT20:-75 dBm11n HT40:-72 dBm |
Công suất truyền tải | <23dBm (5.15GHz~5.35GHz)<30dBm (5.47GHz~5.71GHz)<20dBm (2.4GHz) |
Tính năng Wi-Fi | Enable/Disable Wireless Radio, Wireless Schedule, WMM, WirelessStatistics |
WAN Failover | Yes |
Bảo mật Wi-Fi | 64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK encryptions |
Dạng mạng | 5G: N1/N3/N5/N7/N8/N20/N28/N38/N40/N41/N77/N78 (2100/1800/850/2600/900/800/700/2600/2300/2500/3700/3500 MHz)FDD-LTE: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28/B32 (2100/1800/850/2600/900/800/700/1500 MHz)TDD-LTE: B38/B40/B41/B42/B43 (2600/2300/2500/3500/3700 MHz)DC-HSDPA/HSPA+/HSPA/UMTS: B1/B5/B8 (2100/850/900 MHz) |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | Prioritizes network traffic by device or application |
Bảo mật | DoS, IPv4 SPI Firewall, IPv6 Firewal, IP and MAC Address Binding, Access Control |
Dạng WAN | Dynamic IP/Static IP/PPPoE/PPTP(Dual Access)/L2TP(Dual Access) |
Quản lý | TP-Link Cloud, Local Management, Remote Management |
DHCP | Server, DHCP Client List, Address Reservation |
Port Forwarding | ALG, Virtual Server, Port Triggering, UPnP, DMZ |
Dynamic DNS | TP-Link, DynDns, NO-IP |
VPN | PPTP VPN, IPSec VPN , OpenVPN |
Kiểm soát truy cập | Parental Control, Local Management Control |
Bảo mật tường lửa | DoS, SPI Firewall, IP Address Filter/Domain Filter, IP and MAC Address Binding |
Giao thức | IPv4, IPv6 |
Mạng khách | 2.4 GHz Guest Network x 15 GHz Guest Network x 1 |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | 5G AX1800 Wireless Dual-Band Gigabit Router Archer NX2001.5m Power AdapterRJ45 Ethernet CableQuick Installation Guide |
System Requirements | Microsoft Windows 98SE/NT/2000/XP/Vista™/7/8/8.1/10, MAC OS,NetWare, UNIX or LinuxInternet Explorer 11, Firefox 12.0, Chrome 20.0, Safari 4.0, or otherJava-enabled browserNano SIM Card |
Môi trường | Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉ ~104℉)Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉ ~158℉)Operating Humidity: 10%~90% non-condensingStorage Humidity: 5%~90% non-condensing |
*Các tỷ lệ tín hiệu không dây tối đa là các tỷ lệ vật lý được xác định theo các tiêu chuẩn IEEE 802.11. Thực tế, tốc độ truyền dữ liệu không dây, phạm vi phủ sóng không dây và số lượng thiết bị kết nối không được đảm bảo và sẽ thay đổi tùy thuộc vào điều kiện mạng, giới hạn của thiết bị khách, và các yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật cản, mật độ và lưu lượng giao thông, cũng như vị trí của thiết bị khách.
Tốc độ mạng thực tế có thể bị giới hạn bởi tốc độ của cổng Ethernet WAN hoặc LAN của sản phẩm, tốc độ hỗ trợ bởi cáp mạng, các yếu tố từ nhà cung cấp dịch vụ Internet và các điều kiện môi trường khác.